BẢNG GIÁ THI CÔNG LẮP ĐẶT CỬA NHÔM KÍNH ALDOOR | |||||
STT | Mô Tả Cửa | Đơn | Diện Tích Bộ Cửa | Đơn Giá | Ghi Chú |
Vị | (Vnđ/m2) | ||||
NHÔM HỆ VIỆT PHÁP | |||||
I | HỆ CỬA SỔ VÀ VÁCH CỐ ĐỊNH | Báo giá cho các mẫu cửa cơ bản, khung nhôm Pano kính. Với các cửa chia đố cánh hoặc dùng Pano nhôm sẽ có báo giá chi tiết theo kiểu dáng cửa tuy nhiên vẫn đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường | |||
1 | Cửa sổ mở quay, mở hất một cánh. Hệ nhôm 440 | m2 | Từ 01m2 trở lên | 1,250,000 | Chủng loại nhôm hệ Việt Pháp Grando hoặc Việt Pháp Sài Gòn (Việt Pháp Shall) độ dày theo tiêu chuẩn nhà sản xuất từ 1.0mm cho cửa sổ và 1.2mm cho cửa đi |
2 | Cửa sổ mở quay hai cánh. Hệ nhôm 440 | m2 | Từ 2m2 trở lên | 1,250,000 | |
3 | Cửa sổ mở lùa trượt hai cánh. Hệ nhôm 470 | m2 | Từ 2m2 trở lên | 1,250,000 | |
4 | Vách cố định liền hoặc tách cửa. Hệ nhôm 440 | m2 | Từ 01m2 trở lên | 1,100,000 | |
II | HỆ CỬA ĐI | ||||
1 | Cửa đi mở quay một cánh. Hệ nhôm 450 | m2 | Từ 02m2 trở lên | 1,290,000 | |
2 | Cửa đi mở quay hai cánh. Hệ nhôm 450 | m2 | Từ 03m2 trở lên | 1,290,000 | |
3 | Cửa đi mở lùa trượt. Hệ nhôm 470 tiêu chuẩn | m2 | Từ 03m2 trở lên | 1,290,000 | |
NHÔM VÁT CẠNH HỆ 55 QMA (HỆ PMA) | |||||
I | HỆ CỬA SỔ VÀ VÁCH CỐ ĐỊNH | Báo giá cho các mẫu cửa cơ bản, khung nhôm Pano kính. Với các cửa chia đố cánh hoặc dùng Pano nhôm sẽ có báo giá chi tiết theo kiểu dáng cửa tuy nhiên vẫn đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường | |||
1 | Cửa sổ mở quay, mở hất một cánh. Hệ nhôm 55 nẹp liền | m2 | Từ 01m2 trở lên | 1,400,000 | Chủng loại nhôm hệ 55 QMA độ dày theo tiêu chuẩn nhà sản xuất từ 1.1mm cho cửa sổ và 1.4mm cho cửa đi |
2 | Cửa sổ mở quay hai cánh. Hệ nhôm 55 nẹp liền | m2 | Từ 2m2 trở lên | 1,400,000 | |
3 | Cửa sổ mở lùa trượt hai cánh. Hệ nhôm 55 nẹp liền | m2 | Từ 2m2 trở lên | 1,450,000 | |
4 | Vách cố định liền hoặc tách cửa. Hệ nhôm 55 nẹp rời | m2 | Từ 01m2 trở lên | 1,200,000 | |
II | HỆ CỬA ĐI | ||||
1 | Cửa đi mở quay một cánh. Hệ nhôm 55 nẹp liền | m2 | Từ 02m2 trở lên | 1,450,000 | |
2 | Cửa đi mở quay hai cánh. Hệ nhôm 55 nẹp liền | m2 | Từ 03m2 trở lên | 1,450,000 | |
3 | Cửa đi mở lùa trượt. Hệ nhôm 55 nẹp liền | m2 | Từ 03m2 trở lên | 1,400,000 | |
NHÔM XINGFA CHÍNH HÃNG NHẬP KHẨU QUẢNG ĐÔNG | |||||
A | HỆ NHÔM XINGFA NẸP LIỀN | ||||
I | HỆ CỬA SỔ VÀ VÁCH CỐ ĐỊNH | Báo giá cho các mẫu cửa cơ bản, khung nhôm Pano kính. Với các cửa chia đố cánh hoặc dùng Pano nhôm sẽ có báo giá chi tiết theo kiểu dáng cửa tuy nhiên vẫn đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường | |||
1 | Cửa sổ mở quay, mở hất một cánh.Hệ nhôm 55 cửa sổ nẹp liền | m2 | Từ 01m2 trở lên | 1,550,000 | Chủng loại nhôm Xingfa nhập khẩu chính hãng độ dày theo tiêu chuẩn nhà sản xuất từ 1.2mm cho cửa sổ và 1.5mm cho cửa đi |
2 | Cửa sổ mở quay hai cánh. Hệ nhôm 55 cửa sổ nẹp liền | m2 | Từ 2m2 trở lên | 1,550,000 | Trường hợp sử dụng nhôm hệ Xingfa sản xuất trong nước đơn giá bằng khoảng 85% đơn giá Xingfa nhập khẩu |
3 | Cửa sổ mở lùa trượt hai cánh. Hệ nhôm 55 cửa sổ nẹp liền | m2 | Từ 2m2 trở lên | 1,550,000 | |
II | HỆ CỬA ĐI | ||||
1 | Cửa đi mở quay một cánh. Hệ nhôm 55 cửa đi nẹp liền | m2 | Từ 02m2 trở lên | 1,650,000 | |
2 | Cửa đi mở quay hai cánh. Hệ nhôm 55 cửa đi nẹp liền | m2 | Từ 03m2 trở lên | 1,650,000 | |
3 | Cửa đi mở lùa trượt. Hệ nhôm 55 nẹp liền | m2 | Từ 03m2 trở lên | 1,610,000 | |
B | HỆ NHÔM XINGFA NẸP RỜI | ||||
I | HỆ CỬA SỔ VÀ VÁCH CỐ ĐỊNH | Báo giá cho các mẫu cửa cơ bản, khung nhôm Pano kính. Với các cửa chia đố cánh hoặc dùng Pano nhôm sẽ có báo giá chi tiết theo kiểu dáng cửa tuy nhiên vẫn đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường | |||
1 | Cửa sổ mở quay, mở hất một cánh.Hệ nhôm 55 cửa sổ nẹp rời | m2 | Từ 01m2 trở lên | 1,720,000 | Chủng loại nhôm Xingfa nhập khẩu chính hãng độ dày theo tiêu chuẩn nhà sản xuất từ 1.4mm cho cửa sổ và 2.0mm cho cửa đi |
2 | Cửa sổ mở quay hai cánh. Hệ nhôm 55 cửa sổ nẹp rời | m2 | Từ 2m2 trở lên | 1,720,000 | Trường hợp sử dụng nhôm hệ Xingfa sản xuất trong nước đơn giá bằng khoảng 85% đơn giá Xingfa nhập khẩu |
3 | Cửa sổ mở lùa trượt hai cánh. Hệ nhôm 93 tiêu chuẩn | m2 | Từ 2m2 trở lên | 1,680,000 | |
5 | Vách cố định liền hoặc tách cửa. Hệ nhôm 55 nẹp rời | m2 | Từ 01m2 trở lên | 1,320,000 | |
II | HỆ CỬA ĐI | ||||
1 | Cửa đi mở quay một cánh. Hệ nhôm 55 cửa đi nẹp rời | m2 | Từ 02m2 trở lên | 1,850,000 | |
2 | Cửa đi mở quay hai cánh. Hệ nhôm 55 cửa đi nẹp rời | m2 | Từ 03m2 trở lên | 1,850,000 | |
3 | Cửa đi mở lùa trượt. Hệ nhôm 93 tiêu chuẩn | m2 | Từ 03m2 trở lên | 1,650,000 | |
4 | Hệ cửa đi mở xếp trượt. Hệ nhôm 63 tiêu chuẩn | m2 | Từ 05m2 trở lên | 1,720,000 |
Table of Contents